Thực đơn
Quốc_hội_Liên_bang_Đức Tổ chứcFraktionen còn được gọi là nhóm lập pháp, được hình thành từ các liên minh các Đảng chính trị trong nghị viện thành. Đại diện của Fraktionen được phân bổ trong các Ủy ban của Quốc hội Liên bang. Fraktionen không phải cơ quan tổ chức của Quốc hội, mục đích thành lập chỉ mang tích chất phe nhóm.
Lãnh đạo của các Fraktionen trong Hạ viện là lãnh đạo Đảng nghị viện, một số Phó lãnh đạo Đảng trong nghị viện, và Ủy ban điều hành.
Bài viết này hoặc một số phần của nó có chứa các thông tin có thể đã lỗi thời hay không còn chính xác nữa. Cần được cập nhật. Nếu biết thông tin mới cho trang này, xin bạn giúp cập nhật để phản ánh các sự kiện hoặc thông tin mới nhất gần đây. Xem trang thảo luận để có thêm thông tin. |
Fraktionen hiện tại gồm các liên minh:
Cơ quan điều hành của Hạ viện là Hội đồng Trưởng lão và Đoàn Chủ tịch. Cơ quan bao gồm thành viên của Hạ viện và các đại diện cao nhất của Fraktionen.
Hội đồng trưởng lão bao gồm Chủ tịch Hạ viện, Phó Chủ tịch và 23 thành viên được Hạ viện bầu, trong đó có các thư ký của các nhóm lập pháp. Hội đồng Trưởng lão có nhiệm vụ quản lý công việc nội bộ của Hạ viện. Là cơ quan quyết định nghị trình phiên họp.
Hội đồng Trưởng lão có chức năng
Vào đầu kỳ họp Hội đồng Trưởng lão đạt thỏa thuận với các nhóm lập pháp để xem xét thành viên của các Ủy ban Quốc hội Liên bang và được Hạ viện thông qua.
Đoàn Chủ tịch là cơ quan thường trực của Quốc hội Liên bang. Bao gồm các hoạt động ghi chép và tìm kiếm. Đoàn Chủ tịch bao gồm Chủ tịch và Phó Chủ tịch.
Đoàn Chủ tịch hiện nay gồm có
Chủ tịch | Nhiệm kỳ | Đảng |
---|---|---|
Norbert Lammert | 2013−Đương nhiệm | CDU |
Phó Chủ tịch | Nhiệm kỳ | Đảng |
Edelgard Bulmahn Peter Hintze Petra Pau Claudia Roth Ulla Schmidt Johannes Singhammer | 2013−Đương nhiệm 2013−Đương nhiệm 2013−Đương nhiệm 2013−Đương nhiệm 2013−Đương nhiệm 2013−Đương nhiệm | SPD CDU Die Linke Bündnis 90/Die Grünen SPD CSU |
Đoàn Chủ tịch còn giám sát Cảnh sát Quốc hội Đức, là lực lượng vũ trang chịu trách nhiệm bảo vệ Quốc hội Liên bang.
Hầu hết các công việc trong Hạ viện đều được các Ủy ban thường trực đảm trách. Số lượng Ủy ban gần tương đương các Bộ Liên bang và các chức năng cũng gần tương tự. Số lượng Ủy ban được Hạ viện quyết định thay đổi theo khóa. Ủy ban thường trực hiện nay gồm 23 Ủy ban có nhiệm kỳ 2013-2017.
23 Ủy ban của khóa 18 Quốc hội Liên bang
Ủy ban | Chủ tịch | Thành viên | CDU/CSU | SPD | Die Linke | Liên minh 90/ Đảng Xanh |
---|---|---|---|---|---|---|
Ủy ban Lao động và Xã hội[3] | Kerstin Griese | 41 | 20 | 13 | 4 | 4 |
Ủy ban Đối ngoại[4] | Norbert Röttgen | 37 | 18 | 11 | 4 | 4 |
Ủy ban Giáo dục, Nghiên cứu và Đánh giá Công nghệ[5] | Patricia Lips | 34 | 17 | 11 | 3 | 3 |
Ủy ban Nghị sự công nghệ cao[6] | Jens Koeppen | 16 | 7 | 5 | 2 | 2 |
Ủy ban Thực phẩm và Nông nghiệp[7] | Gitta Connemann | 34 | 17 | 11 | 3 | 3 |
Ủy ban về Liên minh châu Âu[8] ngoài ra còn có 16 thành viên của Liên minh châu Âu | Gunther Krichbaum | 34 | 17 | 11 | 3 | 3 |
[Ủy ban về gia đình, người cao tuổi, phụ nữ và thanh niên[9] | Paul Lehrieder | 36 | 17 | 11 | 4 | 4 |
Ủy ban Tài chính[10] | Ingrid Arndt-Brauer | 37 | 18 | 11 | 4 | 4 |
Ủy ban về Y tế[11] | Edgar Franke | 37 | 18 | 11 | 4 | 4 |
Ủy ban Ngân sách[12] | Gesine Lötzsch | 41 | 20 | 12 | 4 | 4 |
Ủy ban Nội vụ[13] | Wolfgang Bosbach | 37 | 18 | 11 | 4 | 4 |
Ủy ban Văn hóa và truyền thông[14] | Siegmund Ehrmann | 18 | 8 | 4 | 2 | 2 |
Ủy ban về Nhân quyền và viện trợ nhân đạo[15] | Michael Brand | 16 | 7 | 5 | 2 | 2 |
Ủy ban Dân nguyện[16] | Kersten Steinke | 26 | 12 | 8 | 3 | 3 |
Ủy ban về các vấn đề pháp lý và Bảo vệ người tiêu dùng[17] | Renate Künast | 39 | 18 | 12 | 4 | 4 |
Ủy ban Thể dục Thể thao[18] | Dagmar Freitag | 18 | 9 | 5 | 2 | 2 |
Ủy ban về Du lịch[19] | Heike Brehmer | 18 | 9 | 5 | 2 | 2 |
Ủy ban về Môi trường, Bảo tồn, Xây dựng và An toàn hạt nhân[20] | Bärbel Höhn | 36 | 17 | 11 | 4 | 4 |
Ủy ban Giao thông vận tải và cơ sở hạ tầng[21] | Martin Burkert | 41 | 20 | 13 | 4 | 4 |
Ủy ban Quốc phòng[22] | Hans-Peter Bartels | 32 | 16 | 10 | 3 | 3 |
Ủy ban Bầu cử, Miễn trách nhiệm và Quy tắc thủ tục[23] | Johann Wadephul | 14 | 7 | 5 | 1 | 1 |
Ủy ban Kinh tế và Năng lượng[24] | Peter Ramsauer | 46 | 22 | 14 | 5 | 5 |
Ủy ban Hợp tác và Phát triển Kinh tế[25] | Dagmar Wöhrl | 21 | 10 | 7 | 2 | 2 |
Thực đơn
Quốc_hội_Liên_bang_Đức Tổ chứcLiên quan
Quốc kỳ Việt Nam Quốc hội Việt Nam Quốc gia Việt Nam Quốc gia Quốc kỳ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa Quốc kỳ Nhật Bản Quốc kỳ Đức Quốc hội Hoa Kỳ Quốc hội Việt Nam khóa I Quốc hội Việt Nam khóa XIVTài liệu tham khảo
WikiPedia: Quốc_hội_Liên_bang_Đức http://www.bundestag.de http://www.bundestag.de/bundestag/ausschuesse18/a0... http://www.bundestag.de/bundestag/ausschuesse18/a0... http://www.bundestag.de/bundestag/ausschuesse18/a0... http://www.bundestag.de/bundestag/ausschuesse18/a0... http://www.bundestag.de/bundestag/ausschuesse18/a0... http://www.bundestag.de/bundestag/ausschuesse18/a0... http://www.bundestag.de/bundestag/ausschuesse18/a0... http://www.bundestag.de/bundestag/ausschuesse18/a0... http://www.bundestag.de/bundestag/ausschuesse18/a0...